聚讼纷纭 jù sòng fēnyún
volume volume

Từ hán việt: 【tụ tụng phân vân】

Đọc nhanh: 聚讼纷纭 (tụ tụng phân vân). Ý nghĩa là: (của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến ​​khác nhau (thành ngữ), tranh luận không ngừng.

Ý Nghĩa của "聚讼纷纭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聚讼纷纭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến ​​khác nhau (thành ngữ)

(of a body of people) to offer all kinds of different opinions (idiom)

✪ 2. tranh luận không ngừng

to argue endlessly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚讼纷纭

  • volume volume

    - 聚讼 jùsòng 纷纭 fēnyún

    - tụ tập tranh cãi sôi nổi.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • volume volume

    - 头绪 tóuxù 纷纭 fēnyún

    - đầu mối rối ren

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - loè loẹt rối rắm

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún

    - nhiều ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún méi le 主见 zhǔjiàn

    - nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún de 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến ​​khác nhau.

  • volume volume

    - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:フフ一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMMI (女一一一戈)
    • Bảng mã:U+7EAD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVCI (戈女金戈)
    • Bảng mã:U+8BBC
    • Tần suất sử dụng:Cao