Đọc nhanh: 聚讼纷纭 (tụ tụng phân vân). Ý nghĩa là: (của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến khác nhau (thành ngữ), tranh luận không ngừng.
聚讼纷纭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến khác nhau (thành ngữ)
(of a body of people) to offer all kinds of different opinions (idiom)
✪ 2. tranh luận không ngừng
to argue endlessly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚讼纷纭
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纭›
纷›
聚›
讼›