Đọc nhanh: 出工 (xuất công). Ý nghĩa là: đi làm. Ví dụ : - 时间快到,就要出工了。 sắp đến giờ, phải đi làm đây.. - 他每天出工,生产很积极。 anh ấy mỗi ngày đều đi làm, làm việc rất tích cực.
出工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi làm
出发上工;出勤
- 时间 快到 , 就要 出工 了
- sắp đến giờ, phải đi làm đây.
- 他 每天 出工 , 生产 很 积极
- anh ấy mỗi ngày đều đi làm, làm việc rất tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出工
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
工›