Đọc nhanh: 八级工 (bát cấp công). Ý nghĩa là: công nhân bậc tám; thợ cả (bậc cao nhất).
八级工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân bậc tám; thợ cả (bậc cao nhất)
八级工资制中最高一级的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八级工
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
工›
级›