Đọc nhanh: 百工 (bách công). Ý nghĩa là: bách công; đủ loại thợ thuyền, bách quan; đủ loại quan lại, đủ loại nghề thủ công. Ví dụ : - 这个工厂开办时才五百工人。 Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
✪ 1. bách công; đủ loại thợ thuyền
西周时指工奴,泛指手工业工人,各种工匠
- 这个 工厂 开办 时才 五百 工人
- Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
✪ 2. bách quan; đủ loại quan lại
众官,百官,古代官的总称
✪ 3. đủ loại nghề thủ công
各种手艺(百,虚指,言其多)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百工
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 这个 工厂 开办 时才 五百 工人
- Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
百›