Đọc nhanh: 延伸 (duyên thân). Ý nghĩa là: kéo dài; mở rộng; trải dài. Ví dụ : - 这条路一直延伸到山脚。 Con đường này kéo dài đến chân núi.. - 项目计划延伸到明年。 Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.. - 这座大桥延伸到了对岸。 Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
延伸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; mở rộng; trải dài
延长;伸展; 向长的方面发展
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 延伸 với từ khác
✪ 1. 延长 vs 延伸
"延长" có thể có mang tân ngữ và đối tượng của "延长" có thể là chiều dài và khoảng cách cũng có thể là thời gian; "延伸" chỉ có thể là chiều dài và khoảng cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延伸
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 河流 渺渺 , 延伸 到 天际
- Con sông mênh mông, kéo dài đến chân trời.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
延›
Kéo Dài (Thời Gian)
Lui, Lùi Lại, Trì Hoãn
Lây Lan
có ống dẫncó thể mở rộngđể mở rộngmở rộng quy môkéo dài ra
chìa; đưa ra; nhô ra; thè; xìa; thò
bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật) ̣
xem 延伸chạy
trải ra; dàn ra
tha thiếtđau buồn
Mở Rộng, Phát Triển