延迟 yánchí
volume volume

Từ hán việt: 【duyên trì】

Đọc nhanh: 延迟 (duyên trì). Ý nghĩa là: lui; lùi lại; trì hoãn; kéo dài; để chậm lại. Ví dụ : - 会议被延迟了。 Cuộc họp đã bị trì hoãn.. - 项目进度延迟了。 Tiến độ dự án đã bị kéo dài.. - 答案提交时间被延迟。 Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.

Ý Nghĩa của "延迟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

延迟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lui; lùi lại; trì hoãn; kéo dài; để chậm lại

推迟;拖延

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì bèi 延迟 yánchí le

    - Cuộc họp đã bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 进度 jìndù 延迟 yánchí le

    - Tiến độ dự án đã bị kéo dài.

  • volume volume

    - 答案 dáàn 提交 tíjiāo 时间 shíjiān bèi 延迟 yánchí

    - Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延迟

  • volume volume

    - 会议 huìyì bèi 延迟 yánchí le

    - Cuộc họp đã bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总爱 zǒngài 迟延 chíyán

    - Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 耽延 dānyán 迟疑 chíyí

    - Anh ta luôn chậm trễ và do dự.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 延迟 yánchí de 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 交通 jiāotōng 延误 yánwu 迟到 chídào le

    - Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.

  • volume volume

    - 答案 dáàn 提交 tíjiāo 时间 shíjiān bèi 延迟 yánchí

    - Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 运输 yùnshū 问题 wèntí 导致 dǎozhì le 交货 jiāohuò 延迟 yánchí

    - Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.

  • - 因为 yīnwèi 霜雾 shuāngwù 航班 hángbān 被迫 bèipò 延迟 yánchí

    - Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao