Đọc nhanh: 延展 (diên triển). Ý nghĩa là: có ống dẫn, có thể mở rộng, để mở rộng. Ví dụ : - 这鞋刚穿时要是有点紧没关系, 这种皮子很有延展性. Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
延展 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. có ống dẫn
ductable
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
✪ 2. có thể mở rộng
scalable
✪ 3. để mở rộng
to extend
✪ 4. mở rộng quy mô
to scale
✪ 5. kéo dài ra
to stretch out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延展
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
延›