Đọc nhanh: 伸缩压脚抬起延时 (thân súc áp cước đài khởi diên thì). Ý nghĩa là: Kéo dài thời gian nhấc chân vịt co dãn.
伸缩压脚抬起延时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo dài thời gian nhấc chân vịt co dãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸缩压脚抬起延时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 我们 要 压缩 会议 时间
- Chúng ta cần giảm thời gian họp.
- 他 回忆起 当时 的 情景
- Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
压›
延›
抬›
时›
缩›
脚›
起›