Đọc nhanh: 伸缩压脚下降延时 (thân súc áp cước hạ giáng diên thì). Ý nghĩa là: Kéo dài thời gian hạ chân vịt co dãn.
伸缩压脚下降延时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo dài thời gian hạ chân vịt co dãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸缩压脚下降延时
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 我们 要 压缩 会议 时间
- Chúng ta cần giảm thời gian họp.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
伸›
压›
延›
时›
缩›
脚›
降›