延髓 yánsuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【diên tuỷ】

Đọc nhanh: 延髓 (diên tuỷ). Ý nghĩa là: diên tuỷ (một bộ phận của não sau, phần trên nối với cầu não, phần dưới nối với tuỷ sống. Diên tuỷ là đầu mối của dây thần kinh lưỡi yết hầu, thần kinh mê tẩu, thần kinh dưới lưỡi.... Trong diên tuỷ có trung khu tuần hoàn và hô hấp, chủ quản hô hấp, tuần hoàn máu và tiết nước bọt...).

Ý Nghĩa của "延髓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

延髓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diên tuỷ (một bộ phận của não sau, phần trên nối với cầu não, phần dưới nối với tuỷ sống. Diên tuỷ là đầu mối của dây thần kinh lưỡi yết hầu, thần kinh mê tẩu, thần kinh dưới lưỡi.... Trong diên tuỷ có trung khu tuần hoàn và hô hấp, chủ quản hô hấp, tuần hoàn máu và tiết nước bọt...)

后脑的一部分,上接脑桥,下接脊髓舌咽神经、迷走神经、舌下神经等都 由延髓发出延髓中有呼吸、循环等中枢,主管呼吸、血液循环、唾液分泌等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延髓

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò 不容 bùróng 拖延 tuōyán

    - công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa

  • volume volume

    - 会议 huìyì 因故 yīngù 推延 tuīyán 三天 sāntiān

    - hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总爱 zǒngài 迟延 chíyán

    - Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 延迟 yánchí de 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 延期 yánqī

    - Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 延续 yánxù le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 立刻 lìkè 延医 yányī 救治 jiùzhì

    - Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Pinyin: Suǐ
    • Âm hán việt: Tuỷ
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一一ノ一丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BBYKB (月月卜大月)
    • Bảng mã:U+9AD3
    • Tần suất sử dụng:Cao