Đọc nhanh: 笔底生花 (bút để sinh hoa). Ý nghĩa là: sinh động; sâu sắc (văn chương).
笔底生花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh động; sâu sắc (văn chương)
比喻文章写得生动、出色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔底生花
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
生›
笔›
花›