Đọc nhanh: 班底 (ban để). Ý nghĩa là: diễn viên phụ, thành viên nòng cốt; thành viên cơ bản (trong 1 tổ chức).
班底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên phụ
旧时指戏班中主要演员以外的其他演员
✪ 2. thành viên nòng cốt; thành viên cơ bản (trong 1 tổ chức)
泛指一个组织中的基本成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班底
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
班›