Đọc nhanh: 原型 (nguyên hình). Ý nghĩa là: nguyên mẫu; mẫu đầu tiên; mô hình vốn có. Ví dụ : - 他手头有把号码锁的原型,想要你去校验。 Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.. - 福尔摩斯的原型人物 Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.. - 是控制模块的原型 Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
原型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên mẫu; mẫu đầu tiên; mô hình vốn có
原来的类型或模型特指叙事性文学作品中塑造人物形象所依据的现实生活中的人
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原型
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 你 原来 的 发型 也 很 可爱
- Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
型›