Đọc nhanh: 底子 (để tử). Ý nghĩa là: đáy; đế, nội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉ, cơ sở; căn bản. Ví dụ : - 鞋底子 đế giày. - 把底子摸清了。 hiểu rõ ngọn nguồn. - 底子薄 cơ sở mỏng
底子 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. đáy; đế
底1.
- 鞋底 子
- đế giày
✪ 2. nội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉ
底细;内情
- 把 底子 摸清 了
- hiểu rõ ngọn nguồn
✪ 3. cơ sở; căn bản
基础
- 底子薄
- cơ sở mỏng
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
✪ 4. bản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảo
可做根据的 (多指草稿)
- 发出 的 文件 要 留个 底子
- văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
✪ 5. cặn; thừa; phần còn lại cuối cùng
东西剩下的最后一部分
- 货 底子
- hàng thừa; hàng cặn
- 粮食 底子
- lương thực thừa lại
✪ 6. nền
花纹图案的衬托面
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
✪ 7. tẩy
内部的实情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底子
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 底子薄
- cơ sở mỏng
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 发出 的 文件 要 留个 底子
- văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
底›
nội tình; căn nguyên; tình hình bên trong (sự việc); gốc gác; tường tận; lai lịch (người)
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
Chân Tướng
gốc rễlai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên docăn duyên
vốn; gốc rễ; cơ sởnguồn gốc; tổ chấy
Cơ Bản, Căn Bản
Nền Tảng, Căn Bản
Căn Bản
sự thành lậpnguồn gốc
hòn đá tảng; nền tảng; cơ sở (thường dùng để ví von); đá nền