Đọc nhanh: 包袱底儿 (bao phục để nhi). Ý nghĩa là: vải gói đồ, chuyện riêng; chuyện riêng tư, tuyệt kỹ.
包袱底儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vải gói đồ
指多年未用的或最珍贵的东西
✪ 2. chuyện riêng; chuyện riêng tư
指个人隐私
✪ 3. tuyệt kỹ
最擅长的绝技
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包袱底儿
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
包›
底›
袱›