Đọc nhanh: 内情 (nội tình). Ý nghĩa là: nội tình; tình hình bên trong; tình hình nội bộ. Ví dụ : - 洞悉内情 hiểu rõ nội tình
内情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội tình; tình hình bên trong; tình hình nội bộ
内部情况
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内情
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
- 她 表达 了 内心 的 性情
- Cô ấy đã bộc lộ tình cảm trong lòng.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 我 不 喜欢 色情 内容
- Tôi không thích nội dung khiêu dâm.
- 内 中 情形 非常复杂
- tình thế bên trong rất phức tạp.
- 你 是 个 中人 , 当然 知深 内情
- Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
情›
nội tình; căn nguyên; tình hình bên trong (sự việc); gốc gác; tường tận; lai lịch (người)
tấm màn đen; màn đen; nội tình đen tối
nội tình; bên trong; tình hình bên trong; chi tiết; tình tiết; tỉ mỉ; kỹ lưỡngbối cảnh, lai lịch, xuất thân
hư thực; hư và thực; thực hư
Nội Tình