Đọc nhanh: 底下人 (để hạ nhân). Ý nghĩa là: đầy tớ; người hầu, thuộc hạ; thủ hạ; người dưới quyền; cấp dưới. Ví dụ : - 上边没说话,底下人不好做主。 cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
底下人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tớ; người hầu
下人
✪ 2. thuộc hạ; thủ hạ; người dưới quyền; cấp dưới
手下的人;下属
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底下人
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
人›
底›