Đọc nhanh: 基础 (cơ sở). Ý nghĩa là: cơ bản; nền tảng, cơ sở; căn bản, nền móng; móng. Ví dụ : - 良好的经济基础促进了发展。 Nền tảng kinh tế tốt sẽ thúc đẩy sự phát triển.. - 他们的基础知识很扎实。 Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.. - 农业是国民经济的基础。 Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.
基础 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơ bản; nền tảng
指最起码的条件
- 良好 的 经济基础 促进 了 发展
- Nền tảng kinh tế tốt sẽ thúc đẩy sự phát triển.
- 他们 的 基础知识 很 扎实
- Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.
✪ 2. cơ sở; căn bản
事物发展的根本或起点
- 农业 是 国民经济 的 基础
- Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.
- 在 原有 的 基础 上 提高
- Nâng cao trên cơ sở sẵn có.
✪ 3. nền móng; móng
建筑物的根脚
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 我们 必须 检查 基础 是否 牢固
- Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 基础
✪ 1. 打 + ....+ 基础
tạo nền tảng như thế nào
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
✪ 2. Tính từ (坚实、薄弱、深厚) + 的 + 基础
"基础" vai trò trung tâm ngữ
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 这位 学者 有着 深厚 的 基础
- Học giả này có nền tảng vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 农业 是 国民经济 的 基础
- Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 你 需要 工 你 的 基础知识
- Bạn cần rèn luyện kiến thức cơ bản của mình.
- 偏 于 基础理论 的 研究
- Lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.
- 他们 的 基础知识 很 扎实
- Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
础›