Đọc nhanh: 底下 (để hạ). Ý nghĩa là: dưới; phía dưới; bên dưới, sau; sau này; sau đó; tiếp đó. Ví dụ : - 书架底下有一个盒子。 Dưới kệ sách có một cái hộp.. - 桌子底下藏着一只猫。 Dưới bàn có một con mèo ẩn nấp.. - 他把鞋子放在床底下。 Anh ấy để giày dưới gầm giường.
底下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dưới; phía dưới; bên dưới
下面;下头
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 桌子 底下 藏 着 一只 猫
- Dưới bàn có một con mèo ẩn nấp.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sau; sau này; sau đó; tiếp đó
以后
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 我们 底下 会 讨论 这个 问题
- Chúng tôi sẽ thảo luận vấn đề này sau.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底下
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 笔底下 来得快
- anh ta viết văn rất nhanh
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
底›