Đọc nhanh: 保底 (bảo để). Ý nghĩa là: giữ gốc, đảm bảo không thể thấp hơn mức cực tiểu.
保底 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ gốc
保住原有基础
✪ 2. đảm bảo không thể thấp hơn mức cực tiểu
保证不低于最低额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保底
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
底›