应和 yìng hè
volume volume

Từ hán việt: 【ứng hoà】

Đọc nhanh: 应和 (ứng hoà). Ý nghĩa là: Ứng Hoà (thuộc Hà Đông), ứng hoạ.

Ý Nghĩa của "应和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Ứng Hoà (thuộc Hà Đông)

越南地名属于河东省份

✪ 2. ứng hoạ

(声音、语言、行动等) 相呼应

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应和

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi duì 长辈 zhǎngbèi 上级 shàngjí 尊重 zūnzhòng xiē

    - Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi 技能 jìnéng zhǐ de shì 应对 yìngduì 研究 yánjiū 学习 xuéxí 要求 yāoqiú de 工具 gōngjù

    - Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.

  • volume volume

    - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • volume volume

    - 儿童 értóng de 作业 zuòyè 休息 xiūxī 应当 yīngdāng 交替 jiāotì 进行 jìnxíng

    - học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 孩子 háizi duō 互动 hùdòng

    - Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao