Đọc nhanh: 应付凭单打印 (ứng phó bằng đơn đả ấn). Ý nghĩa là: In phiếu thanh toán (aapr).
应付凭单打印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In phiếu thanh toán (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付凭单打印
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 你 应该 为 自己 作 打算 吧
- Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
凭›
单›
印›
应›
打›