对待 duìdài
volume volume

Từ hán việt: 【đối đãi】

Đọc nhanh: 对待 (đối đãi). Ý nghĩa là: ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan, đối đãi; đối xử; cư xử. Ví dụ : - 高山与平地对待不见高山哪见平地? núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?. - 工作和休息是互相对待的保证充分的休息正是为了更好地工作。 làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.. - 对待朋友要真诚。 đối xử với bạn bè nên thành khẩn.

Ý Nghĩa của "对待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

对待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan

处于相对的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

✪ 2. đối đãi; đối xử; cư xử

以某种态度或行为加之于人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对待 duìdài 朋友 péngyou yào 真诚 zhēnchéng

    - đối xử với bạn bè nên thành khẩn.

  • volume volume

    - yào 正确对待 zhèngquèduìdài 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng

    - phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng.

So sánh, Phân biệt 对待 với từ khác

✪ 1. 对 vs 对待

Giải thích:

"" là động từ và giới từ, "对待" là động từ, có thể làm vị ngữ; giới từ "" không thể làm vị ngữ, chỉ có thể kết hợp với tân ngữ của nó làm trạng ngữ của động từ.

✪ 2. 看待 vs 对待

Giải thích:

Điểm khác nhau của "看待" và "对待" là "看待" chỉ dừng lại trên phu0owng diện phương pháp và tri thức, không có hành động cụ thể, "对待" là thực hiện một hành động hoặc thể hiện ra một phương thức hành động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对待

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy rất chân thành trong công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 动物 dòngwù 非常 fēicháng 残酷 cánkù

    - Họ đối xử với động vật rất tàn ác.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 朋友 péngyou 非常 fēicháng 真诚 zhēnchéng

    - Anh ấy đối đãi với bạn bè rất chân thành.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy làm việc rất chân thành.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 以礼 yǐlǐ 对待 duìdài 客人 kèrén

    - Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 客户 kèhù hěn 敷衍 fūyǎn

    - Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì hěn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy rất cởi mở trong công việc.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao