Đọc nhanh: 应酬 (ứng thù). Ý nghĩa là: tiếp; xã giao; giao lưu; tiếp khách; nhậu nhẹt; đi nhậu, tiệc thân mật; tiệc giao lưu; cuộc tiếp khách. Ví dụ : - 他今天晚上要应酬。 Tối nay anh ấy phải tiếp khách.. - 我要应酬一下客户。 Tôi cần tiếp khách một chút.. - 他昨天晚上去应酬。 Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.
应酬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp; xã giao; giao lưu; tiếp khách; nhậu nhẹt; đi nhậu
交际往来;以礼相待
- 他 今天 晚上 要 应酬
- Tối nay anh ấy phải tiếp khách.
- 我要 应酬 一下 客户
- Tôi cần tiếp khách một chút.
- 他 昨天晚上 去 应酬
- Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
应酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc thân mật; tiệc giao lưu; cuộc tiếp khách
指私人间的宴会
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 他 晚上 有 很多 应酬
- Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.
- 应酬 结束 得 很 晚
- Cuộc tiếp khách kết thúc rất muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应酬
✪ 1. Động từ + 应酬
hành động liên quan đến 应酬
- 小 明 非常 善于 应酬
- Tiểu Minh rất giỏi xã giao.
- 他 每天 都 忙于 应酬
- Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.
✪ 2. 应酬 + 得 / 不 + 了/过来
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
✪ 3. 这/Số lượng + 个 + 应酬
số lượng danh
- 今晚 有个 应酬饭
- Tối nay có một tiệc giao lưu.
- 这个 应酬 挺 重要 的
- Tiệc giao lưu này rất quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应酬
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 今晚 有个 应酬饭
- Tối nay có một tiệc giao lưu.
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 他 晚上 有 很多 应酬
- Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.
- 小 明 非常 善于 应酬
- Tiểu Minh rất giỏi xã giao.
- 我要 应酬 一下 客户
- Tôi cần tiếp khách một chút.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 这个 应酬 挺 重要 的
- Tiệc giao lưu này rất quan trọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
酬›