Đọc nhanh: 应对 (ứng đối). Ý nghĩa là: ứng đối; đối đáp; trả lời; đáp lời. Ví dụ : - 善于应对 giỏi đối đáp. - 应对如流 trả lời trôi chảy
应对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng đối; đối đáp; trả lời; đáp lời
答对; 对问题给予解释; 对要求表示意见
- 善于 应对
- giỏi đối đáp
- 应对如流
- trả lời trôi chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应对
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
- 你 说 的 对 , 我们 应该 早点 出发
- Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
应›