Đọc nhanh: 上街庆祝 (thượng nhai khánh chú). Ý nghĩa là: Đi "bão"; ngôn ngữ mạng chỉ hoạt động ra đường ăn mừng của các fans hâm mộ bóng đá.. Ví dụ : - 越南U23队夺冠后数万名球迷上街庆祝。 Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.
上街庆祝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi "bão"; ngôn ngữ mạng chỉ hoạt động ra đường ăn mừng của các fans hâm mộ bóng đá.
- 越南 U23 队 夺冠 后 数万名 球迷 上街 庆祝
- Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上街庆祝
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 越南 U23 队 夺冠 后 数万名 球迷 上街 庆祝
- Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 市民 们 上街 庆祝 胜利
- Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
庆›
祝›
街›