贺喜 hèxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hạ hỉ】

Đọc nhanh: 贺喜 (hạ hỉ). Ý nghĩa là: chúc mừng. Ví dụ : - 我们贺喜来了。 Chúng tôi đến chúc mừng đây.. - 恭喜贺喜你今天的运势好到爆没错说的就是你。 Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

Ý Nghĩa của "贺喜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贺喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chúc mừng

道喜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 贺喜 hèxǐ lái le

    - Chúng tôi đến chúc mừng đây.

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺喜

  • volume volume

    - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 喜欢 xǐhuan huà 贺卡 hèkǎ 送人 sòngrén

    - Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • volume volume

    - 可喜可贺 kěxǐkěhè

    - đáng ăn mừng.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 贺喜 hèxǐ lái le

    - Chúng tôi đến chúc mừng đây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gěi 家人 jiārén xiě 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao