弹冠相庆 tánguānxiāngqìng
volume volume

Từ hán việt: 【đạn quán tướng khánh】

Đọc nhanh: 弹冠相庆 (đạn quán tướng khánh). Ý nghĩa là: một người làm quan cả họ được nhờ.

Ý Nghĩa của "弹冠相庆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹冠相庆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một người làm quan cả họ được nhờ

《汉书·王吉传》:'吉与贡禹为友,世称"王阳在位,贡公弹冠",言其取舍同也' (弹冠:掸去帽子上的尘土,准备做官) 后来用'弹冠相庆'指一人当了官或升了官,他的同伙 也互相庆贺将有官可做

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹冠相庆

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Cả nhà yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 一脉相传 yīmàixiāngchuán

    - nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.

  • volume volume

    - jiāo 一寸 yīcùn 半身 bànshēn 免冠 miǎnguān 相片 xiàngpiān 两张 liǎngzhāng

    - nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.

  • volume volume

    - 队员 duìyuán men 互相 hùxiāng 拥抱 yōngbào 庆祝 qìngzhù

    - Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.

  • volume volume

    - 七十 qīshí 大庆 dàqìng

    - lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.

  • volume volume

    - 越南 yuènán U23 duì 夺冠 duóguàn hòu 数万名 shùwànmíng 球迷 qiúmí 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù

    - Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.

  • volume volume

    - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 相当 xiāngdāng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 子弹 zǐdàn

    - một viên đạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa