Đọc nhanh: 祝庆 (chúc khánh). Ý nghĩa là: § Cũng như khánh chúc 慶祝; khánh hạ 慶賀..
祝庆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. § Cũng như khánh chúc 慶祝; khánh hạ 慶賀.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝庆
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 公司 庆祝 成立 十周年
- Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.
- 大家 庆祝 他 的 生日
- Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
祝›