Đọc nhanh: 宽泛 (khoan phiếm). Ý nghĩa là: rộng rãi; rộng; bao la; mênh mông (nội dung, ý nghĩa). Ví dụ : - 这个词的涵义很宽泛。 hàm ý của cái chữ này rất rộng.
宽泛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; rộng; bao la; mênh mông (nội dung, ý nghĩa)
(内容, 意义) 涉及的面宽
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽泛
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
泛›