Đọc nhanh: 广泛影响 (quảng phiếm ảnh hưởng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng rộng rãi.
广泛影响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hưởng rộng rãi
wide ranging influence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广泛影响
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 影响 深广
- ảnh hưởng sâu rộng.
- 影响 广远
- ảnh hưởng rộng rãi
- 这次 震 影响 范围广
- Trận động đất này ảnh hưởng phạm vi rộng.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 他 的 影响力 非常 广泛
- Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
广›
影›
泛›