Đọc nhanh: 幸运儿 (hạnh vận nhi). Ý nghĩa là: người may mắn; kẻ may mắn.
幸运儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người may mắn; kẻ may mắn
运气好的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸运儿
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 他 的 幸运 总是 伴随 他
- Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 今天 真是 幸运 的 一天
- Hôm nay thật là một ngày may mắn.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
幸›
运›