荣幸 róngxìng
volume volume

Từ hán việt: 【vinh hạnh】

Đọc nhanh: 荣幸 (vinh hạnh). Ý nghĩa là: vinh hạnh; hân hạnh; vinh dự, niềm vinh hạnh. Ví dụ : - 认识你我感到非常荣幸。 Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.. - 很荣幸能参加你的婚礼。 Rất vinh dự được tham dự hôn lễ của bạn.. - 能为大家服务我很荣幸。 Có thể phục vụ mọi người, tôi rất vinh hạnh.

Ý Nghĩa của "荣幸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

荣幸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vinh hạnh; hân hạnh; vinh dự

光荣而幸运

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • volume volume

    - hěn 荣幸 róngxìng néng 参加 cānjiā de 婚礼 hūnlǐ

    - Rất vinh dự được tham dự hôn lễ của bạn.

  • volume volume

    - 能为 néngwéi 大家 dàjiā 服务 fúwù hěn 荣幸 róngxìng

    - Có thể phục vụ mọi người, tôi rất vinh hạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

荣幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. niềm vinh hạnh

幸运

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 朋友 péngyou shì de 荣幸 róngxìng

    - Trở thành bạn của bạn là vinh hạnh của tôi.

  • volume volume

    - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 荣幸 với từ khác

✪ 1. 荣幸 vs 光荣

Giải thích:

- "荣幸" chủ yếu được sử dụng để thể hiện sự lịch sự trong khẩu ngữ và "光荣" không có cách sử dụng này;
- "光荣" có nghĩa là vinh dự, nhưng "荣幸" không có nghĩa này.

✪ 2. 荣幸 vs 幸运

Giải thích:

Mặc dù "荣幸" cũng mang ý nghĩa may mắn, nhưng "荣幸" còn mang nghĩa là vinh quang, "幸运" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣幸

  • volume volume

    - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • volume volume

    - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 朋友 péngyou shì de 荣幸 róngxìng

    - Trở thành bạn của bạn là vinh hạnh của tôi.

  • volume volume

    - 能为 néngwéi 大家 dàjiā 服务 fúwù hěn 荣幸 róngxìng

    - Có thể phục vụ mọi người, tôi rất vinh hạnh.

  • volume volume

    - hěn 荣幸 róngxìng néng 参加 cānjiā de 婚礼 hūnlǐ

    - Rất vinh dự được tham dự hôn lễ của bạn.

  • - 遇到 yùdào shì de 荣幸 róngxìng 一直 yìzhí xiǎng 认识 rènshí

    - Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.

  • - 真的 zhēnde shì de 荣幸 róngxìng 能够 nénggòu 遇到 yùdào

    - Thật sự là vinh dự của tôi khi được gặp bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao