Đọc nhanh: 荣幸 (vinh hạnh). Ý nghĩa là: vinh hạnh; hân hạnh; vinh dự, niềm vinh hạnh. Ví dụ : - 认识你,我感到非常荣幸。 Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.. - 很荣幸能参加你的婚礼。 Rất vinh dự được tham dự hôn lễ của bạn.. - 能为大家服务,我很荣幸。 Có thể phục vụ mọi người, tôi rất vinh hạnh.
荣幸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vinh hạnh; hân hạnh; vinh dự
光荣而幸运
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 很 荣幸 能 参加 你 的 婚礼
- Rất vinh dự được tham dự hôn lễ của bạn.
- 能为 大家 服务 , 我 很 荣幸
- Có thể phục vụ mọi người, tôi rất vinh hạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
荣幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vinh hạnh
幸运
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 成为 你 朋友 是 我 的 荣幸
- Trở thành bạn của bạn là vinh hạnh của tôi.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 荣幸 với từ khác
✪ 1. 荣幸 vs 光荣
- "荣幸" chủ yếu được sử dụng để thể hiện sự lịch sự trong khẩu ngữ và "光荣" không có cách sử dụng này;
- "光荣" có nghĩa là vinh dự, nhưng "荣幸" không có nghĩa này.
✪ 2. 荣幸 vs 幸运
Mặc dù "荣幸" cũng mang ý nghĩa may mắn, nhưng "荣幸" còn mang nghĩa là vinh quang, "幸运" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣幸
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 成为 你 朋友 是 我 的 荣幸
- Trở thành bạn của bạn là vinh hạnh của tôi.
- 能为 大家 服务 , 我 很 荣幸
- Có thể phục vụ mọi người, tôi rất vinh hạnh.
- 很 荣幸 能 参加 你 的 婚礼
- Rất vinh dự được tham dự hôn lễ của bạn.
- 遇到 你 是 我 的 荣幸 , 我 一直 想 认识 你
- Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.
- 真的 是 我 的 荣幸 , 能够 遇到 你
- Thật sự là vinh dự của tôi khi được gặp bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
荣›