Đọc nhanh: 悲催 (bi thôi). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng Internet) khốn nạn, đáng thương hại, cái hố. Ví dụ : - 这也是我恨这悲催岛屿的原因之一 Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
悲催 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng Internet) khốn nạn
(Internet slang) miserable
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
✪ 2. đáng thương hại
pathetic
✪ 3. cái hố
the pits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲催
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 对 未来 很 悲观
- Anh ấy bi quan về tương lai.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
悲›