Đọc nhanh: 幸运抽奖 (hạnh vận trừu tưởng). Ý nghĩa là: vé số, rút thăm trúng thưởng.
幸运抽奖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vé số
lottery
✪ 2. rút thăm trúng thưởng
lucky draw
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸运抽奖
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 他 的 幸运 总是 伴随 他
- Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 今天 真是 幸运 的 一天
- Hôm nay thật là một ngày may mắn.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
幸›
抽›
运›