Đọc nhanh: 走运 (tẩu vận). Ý nghĩa là: vận may; may mắn; số đỏ; hên; vận hội; the thảy, gặp vận may; gặp thời, tốt số. Ví dụ : - 运气好,你真走运,好事都让你赶上了。 tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
走运 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vận may; may mắn; số đỏ; hên; vận hội; the thảy
所遇到的事情,恰巧符合自己的意愿
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
✪ 2. gặp vận may; gặp thời
遇到好时机
✪ 3. tốt số
好运气也作鸿运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走运
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 走背运
- xúi quẩy; gặp rủi
- 走红运
- gặp may
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
运›
vận xui; vận rủi; vận suyxúi quẩy; xui xẻo; không may
lỗi thời; không hợp thờixui xẻo; xui rủi; rủi ro
xui; rủi ro; xúi quẩy; xui xẻobuôn đi bán về (mua hàng nơi này đến bán nơi kia và mua hàng nơi kia về bán nơi này)vận chuyển; chuyển đi (hàng hoá)vận đensố đen; xấu số
bị giết hại
(tiếng địa phương) để hết may mắn