Đọc nhanh: 侥幸 (kiểu hãnh). Ý nghĩa là: may mắn; gặp may; số đỏ. Ví dụ : - 今天我真侥幸! Hôm nay tôi thật may mắn!. - 今天是侥幸的一天。 Hôm nay là một ngày may mắn.. - 这次机会真是侥幸。 Cơ hội lần này thật là may mắn.
侥幸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn; gặp may; số đỏ
形容意外或偶然地获得利益或免去不幸
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 侥幸 với từ khác
✪ 1. 幸运 vs 侥幸
Giống:
- "侥幸" và "幸运" đều có nghĩa là đạt được thành công hoặc tránh
Khác:
- "侥幸" là một loại tâm lý mà mọi người thường có, nó có nghĩa là cố gắng dựa vào cơ hội nhờ làm việc chăm chỉ, và nó có ý nghĩa xấu.
"幸运" thực ra là gặp được cơ hội hay điều tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侥幸
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 这次 侥幸 获 成功
- Lần này may mắn thành công.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侥›
幸›