Đọc nhanh: 好运 (hảo vận). Ý nghĩa là: vận may; dịp may, may phúc. Ví dụ : - 她的好运终于降临。 May mắn của cô cuối cùng đã đến.. - 谁不渴望那份好运。 Ai mà không khao khát sự may mắn đó cơ chứ.. - 也许好运会降临到我身上。 Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
好运 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận may; dịp may
突然或意外遇到的好事
- 她 的 好运 终于 降临
- May mắn của cô cuối cùng đã đến.
- 谁 不 渴望 那 份 好运
- Ai mà không khao khát sự may mắn đó cơ chứ.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. may phúc
好的运气; 出乎意料的好机会
- 愿 你 永远 拥有 好运
- Chúc bạn luôn gặp nhiều may mắn.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好运
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 他 的 好运 真不错
- Vận may của anh ấy thật không tệ.
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
运›