Đọc nhanh: 运气 (vận khí). Ý nghĩa là: may mắn; vận may, hên; may; may mắn. Ví dụ : - 我觉得我运气很好。 Tôi thấy vận may của tôi khá tốt.. - 唉,运气老是不好。 Haizz, vận may toàn không tốt.. - 这回可来了运气了。 Lần này may mắn đã đến.
运气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn; vận may
描述遇到美好的
- 我 觉得 我 运气 很 好
- Tôi thấy vận may của tôi khá tốt.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 这回 可来 了 运气 了
- Lần này may mắn đã đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
运气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hên; may; may mắn
幸运
- 很 运气 , 我 中 了 彩票
- Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.
- 真 运气 , 她 表现 得 很 好
- Thật may mắn, anh ấy biểu hiện rất tốt.
- 这次 考试 , 我 很 运气
- Lần thi này, tôi rất may mắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运气
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 很 运气 , 我 中 了 彩票
- Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.
- 今天 的 运气 真糟
- Vận may hôm nay thật không tốt.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 今天 运气 实在 崴
- Hôm nay vận may thực sự không tốt.
- 我 中奖 了 ! 这次 我 真是 运气 好 !
- Tôi trúng rồi! Lần này tôi thật may mắn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
运›