扒手 páshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【bái thủ】

Đọc nhanh: 扒手 (bái thủ). Ý nghĩa là: tên móc túi; tên ăn cắp; kẻ đầu cơ; đỡ nhẹ, đồ móc túi. Ví dụ : - 政治扒手。 bọn đầu cơ chính trị.

Ý Nghĩa của "扒手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扒手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tên móc túi; tên ăn cắp; kẻ đầu cơ; đỡ nhẹ

从别人身上偷窃财物的小偷也作掱手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì 扒手 páshǒu

    - bọn đầu cơ chính trị.

✪ 2. đồ móc túi

从别人身上偷窃财物的小偷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒手

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì 扒手 páshǒu

    - bọn đầu cơ chính trị.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 松手 sōngshǒu 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā , Pá
    • Âm hán việt: Bái , Bát
    • Nét bút:一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QC (手金)
    • Bảng mã:U+6252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình