Đọc nhanh: 扒手 (bái thủ). Ý nghĩa là: tên móc túi; tên ăn cắp; kẻ đầu cơ; đỡ nhẹ, đồ móc túi. Ví dụ : - 政治扒手。 bọn đầu cơ chính trị.
Ý nghĩa của 扒手 khi là Danh từ
✪ tên móc túi; tên ăn cắp; kẻ đầu cơ; đỡ nhẹ
从别人身上偷窃财物的小偷也作掱手
- 政治 扒手
- bọn đầu cơ chính trị.
✪ đồ móc túi
从别人身上偷窃财物的小偷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 政治 扒手
- bọn đầu cơ chính trị.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扒手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
扒›