Đọc nhanh: 带着希望去旅行,比到达终点更美好 (đới trứ hi vọng khứ lữ hành bí đáo đạt chung điểm canh mĩ hảo). Ý nghĩa là: Tốt hơn là đi du lịch với hy vọng hơn là đến nơi..
带着希望去旅行,比到达终点更美好 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tốt hơn là đi du lịch với hy vọng hơn là đến nơi.
It is better to travel hopefully than to arrive.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带着希望去旅行,比到达终点更美好
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 她 尽人事 , 希望 能 得到 好 结果
- Cô ấy đã cố gắng hết sức, mong rằng sẽ đạt được kết quả tốt.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
- 每 一个 清晨 都 是 一个 新 的 希望 是 美好 的 一天
- Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
去›
好›
希›
带›
旅›
更›
望›
比›
点›
着›
终›
美›
行›
达›