Đọc nhanh: 有希望 (hữu hi vọng). Ý nghĩa là: hy vọng, hứa hẹn, có triển vọng. Ví dụ : - 我對未來感到有希望。 Tôi cảm thấy hy vọng về tương lai.. - 这些都是最有希望的 Đây là những bộ hứa hẹn nhất. - 你们是否误导了一些有希望的学生 Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?
有希望 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hy vọng
hopeful
- 我 對 未來 感到 有 希望
- Tôi cảm thấy hy vọng về tương lai.
✪ 2. hứa hẹn
promising
- 这些 都 是 最 有 希望 的
- Đây là những bộ hứa hẹn nhất
✪ 3. có triển vọng
prospective
- 你们 是否 误导 了 一些 有 希望 的 学生
- Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有希望
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 我 只是 希望 法典 的 所有者 能 让 我们
- Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi
- 你们 是否 误导 了 一些 有 希望 的 学生
- Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
有›
望›