Đọc nhanh: 不怕神一样的对手,就怕猪一样的队友 (bất phạ thần nhất dạng đích đối thủ tựu phạ trư nhất dạng đích đội hữu). Ý nghĩa là: một đồng đội không đầu có thể gây hại cho bạn nhiều hơn đối thủ đáng gờm nhất (thành ngữ).
不怕神一样的对手,就怕猪一样的队友 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một đồng đội không đầu có thể gây hại cho bạn nhiều hơn đối thủ đáng gờm nhất (thành ngữ)
a boneheaded teammate can do you more harm than the most formidable opponent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕神一样的对手,就怕猪一样的队友
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
友›
对›
就›
怕›
手›
样›
猪›
的›
神›
队›