Đọc nhanh: 美好的一天 (mĩ hảo đích nhất thiên). Ý nghĩa là: Chúc một ngày tốt lành. Ví dụ : - 每一个清晨都是一个新的希望,是美好的一天 Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp
美好的一天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúc một ngày tốt lành
- 每 一个 清晨 都 是 一个 新 的 希望 是 美好 的 一天
- Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美好的一天
- 我们 一起 度过 了 美好 的 时光
- Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.
- 今天 的 天气 和 昨天 一样 好
- Thời tiết hôm nay cũng đẹp như hôm qua.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
- 我们 迎接 祖国 的 美好 明天
- Chúng ta đón chào ngày mai tươi đẹp của tổ quốc.
- 我们 的 明天 会 更 美好
- Tương lai của chúng ta sẽ tươi đẹp hơn.
- 每 一个 清晨 都 是 一个 新 的 希望 是 美好 的 一天
- Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp
- 你 昨天 买 的 画 真 好看 , 我 很 想 买 一幅
- Bức tranh bạn mua hôm qua thật đẹp, tôi rất muốn mua một bức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
好›
的›
美›