Đọc nhanh: 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 (hảo học cận hồ tri lực hành cận hồ nhân tri sỉ cận hồ dũng). Ý nghĩa là: Yêu thích học tập là hiểu biết, siêng năng học tập là nhân từ, biết xấu hổ là dũng cảm (Khổng Tử).
好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu thích học tập là hiểu biết, siêng năng học tập là nhân từ, biết xấu hổ là dũng cảm (Khổng Tử)
to love learning is akin to knowledge, to study diligently is akin to benevolence, to know shame is akin to courage (Confucius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 她 拿捏 着 说话 , 好像 不在乎
- Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
- 最近 我 很 忙 , 每天 都 要 开 好几个 会议
- Dạo này tôi rất bận, mỗi ngày đều phải họp rất nhiều.
- 他 最近 在 努力学习 数学 , 因为 快 考试 了
- Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
仁›
力›
勇›
好›
学›
知›
耻›
行›
近›