Đọc nhanh: 千里之行,始于足下 (thiên lí chi hành thủy ư tú hạ). Ý nghĩa là: kiến tha lâu cũng đầy tổ; nước chảy đá mòn; có công mài sắt có ngày nên kim; năng nhặt chặt bị.
千里之行,始于足下 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến tha lâu cũng đầy tổ; nước chảy đá mòn; có công mài sắt có ngày nên kim; năng nhặt chặt bị
一千里的路程是从迈第一步开始的,比喻事情的成功都是由小到大逐渐积累的 (见于《老子》六十四章)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里之行,始于足下
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
之›
于›
千›
始›
行›
足›
里›