Đọc nhanh: 希望待遇 (hi vọng đãi ngộ). Ý nghĩa là: Mong muốn đãi ngộ.
希望待遇 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mong muốn đãi ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希望待遇
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 他们 希望 事业兴旺
- Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 我 希望 将来 找 一个 待遇 好 的 工作
- Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
- 我 希望 你 真诚 待 我 , 不要 撒谎
- Tôi mong bạn đối xử chân thành với tôi, đừng nói dối.
- 她 希望 大家 都 能 真诚 待 她
- Cô ấy mong mọi người đều chân thành với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
待›
望›
遇›