Đọc nhanh: 大有希望 (đại hữu hi vọng). Ý nghĩa là: có hi vọng; hầu như chắc chắn; đầy hứa hẹn.
大有希望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hi vọng; hầu như chắc chắn; đầy hứa hẹn
指做成某事或实现某种愿望的可能性很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有希望
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 她 希望 有 爱情
- Cô ấy mong có tình yêu.
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 她 希望 能 中 彩票 大奖
- Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 你们 是否 误导 了 一些 有 希望 的 学生
- Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
希›
有›
望›