解数 jiěshù
volume volume

Từ hán việt: 【giải số】

Đọc nhanh: 解数 (giải số). Ý nghĩa là: kỹ năng; kỹ xảo; bản lĩnh, mưu mẹo; thủ đoạn. Ví dụ : - 我使尽了浑身解数也劝不动他们. Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

Ý Nghĩa của "解数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ năng; kỹ xảo; bản lĩnh

武术的招式技能;本领

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

✪ 2. mưu mẹo; thủ đoạn

诡计

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解数

  • volume volume

    - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • volume volume

    - 一知半解 yīzhībànjiě

    - chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春天 chūntiān 江河 jiānghé dōu 解冻 jiědòng le

    - Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.

  • volume volume

    - yòng 脑筋 nǎojīn 解决 jiějué le 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng liáng jiě 数学 shùxué 难题 nántí

    - Tiểu Minh giỏi giải toán khó.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 数学公式 shùxuégōngshì

    - Giáo viên đã giảng giải công thức toán.

  • volume volume

    - 4 de 倒数 dàoshǔ shì 1 4

    - Số nghịch đảo của 4 là 1/4.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao