Đọc nhanh: 支使 (chi sứ). Ý nghĩa là: sai khiến; xúi giục; sai bảo. Ví dụ : - 支使人 sai bảo người khác. - 把他支使走。 bảo anh ta đi.
支使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai khiến; xúi giục; sai bảo
命令人做事
- 支使 人
- sai bảo người khác
- 把 他 支使 走
- bảo anh ta đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支使
- 支使 人
- sai bảo người khác
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 你 不要 随便 支使 他人
- Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.
- 你 的 支持 使 我 充满 力量
- Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.
- 你 喜欢 使用 支付宝 吗 ?
- Bạn có thích sử dụng Alipay không?
- 这 支歌 的 乐曲 使 她 心旷神怡
- Bài hát này đã làm cho cô ấy cảm thấy vui vẻ và thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
支›